Kết quả tra cứu mẫu câu của 方がよろしい
先生
、
息子
を
連
れていった
方
がよろしいでしょうか。
Tôi có phải đưa con trai tôi đến văn phòng của ông không, bác sĩ?
君
の
論文
から
不必要
な
語
を
削除
した
方
がよろしい。
Bỏ qua những từ không cần thiết!
彼
が
来
るといけないから
準備
しておいた
方
がよろしい。
Tốt hơn hết bạn nên sẵn sàng trong trường hợp anh ta đến.
この
古
い
建物
は
修理
する
値打
ちがない。
引
き
倒
す
方
がよろしい。
Tòa nhà cũ này không đáng để sửa lại. Sẽ tốt hơn nếu bạn xé nó xuống.