Kết quả tra cứu mẫu câu của 日本酒
日本酒
を
飲
むといつでも
頭痛
がする。
Bất cứ khi nào tôi uống rượu sake, tôi đều bị đau đầu.
この
日本酒
は、
人肌燗
で
飲
むのがおすすめです。
Rượu sake này nên uống khi đã được làm ấm ở khoảng nhiệt độ người.
安物
の
日本酒
は
悪酔
いします。
Rượu sake rẻ tiền khiến bạn phát ốm.
昨日
、
日本酒
を
飲
み
過
ぎたにもかかわらず、
今日
はすごく
元気
だ。
Mặc dù hôm qua tôi đã uống quá nhiều rượu sake nhưng hôm nay tôi vẫn rất sung sức.