Kết quả tra cứu mẫu câu của 狩
狩
りをする
犬
のように
地面
を
跳
ねて。
Mùa xuân trên mặt đất như một con chó săn.
狩猟者
たちは
山
を
越
えて
シカ
の
跡
を
追
った。
Những người thợ săn lần theo con nai qua núi.
狩猟者
はあらゆる
動
きに
気
をくばっていた。
Người thợ săn cảnh giác với mọi âm thanh và chuyển động.
狩
の
先導役
の
吹
く
笛
は
鳥
が
捕
まるまでは
心地
よく
聞
こえる。
Tiếng sáo của người bẫy chim trong cuộc đi săn vẫn ngọt nào đến tận khi con chim bị bắt .