狩
かり「THÚ」
☆ Danh từ
Cuộc đi săn
怠
け
者
の
犬
は、
体
についた
ノミ
にほえるだけで
何
もしないが、
狩
りで
走
り
回
る
犬
は、
ノミ
に
気
づきもしない。
Con chó của kẻ lười chỉ biết sủa và không làm gì cả khi bị bọ chét cắn, nhưng con chó phải chạy trong cuộc đi săn sẽ chẳng chú ý đến bọ chét.
狩
の
先導役
の
吹
く
笛
は
鳥
が
捕
まるまでは
心地
よく
聞
こえる。
Tiếng sáo của người bẫy chim trong cuộc đi săn vẫn ngọt nào đến tận khi con chim bị bắt .

狩 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 狩
巡狩 じゅんしゅ めぐかり
đế quốc đến thăm
狩人 かりゅうど かりうど りょうじん さつひと かりびと かりゅど
Người đi săn; thợ săn.
狩る かる
săn bắn; bắt cá; săn
狩り かり
gom; hái; lượm; nhặt
虫狩 むしかり ムシカリ
viburnum, Viburnum furcatum
狩衣 かりぎぬ かりごろも
kariginu (informal clothes worn by the nobility from the Heian period onwards)
狩場 かりば
bãi săn; khu vực săn bắn
狩猟 しゅりょう
sự đi săn; đi săn.