Kết quả tra cứu mẫu câu của 畏敬
深
い
畏敬
の
念
を
抱
きながら、
私
は
燭台
を
前
あった
場所
に
戻
した。
Với lòng kính sợ sâu sắc và tôn kính, tôi đã thay thế chiếc chân đèn vào vị trí cũ của nó.
彼
の
兵士
たちは
彼
に
畏敬
の
念
を
抱
いていた。
Những người lính của ông sợ hãi và tôn trọng ông.
私
たちその
話
を
聞
いたとき、
畏敬
の
念
に
打
たれてしまった。
Chúng tôi đã chìm vào im lặng khi nghe câu chuyện.
彼
らは
教会内
での
厳粛
な
儀式
を
畏敬
の
念
をもって
見守
った。
Họ theo dõi buổi lễ long trọng trong nhà thờ với sự kính sợ.