Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 畏敬
Hán tự
敬
- KÍNHKunyomi
うやま.う
Onyomi
ケイキョウ
Số nét
12
JLPT
N2
Bộ
艹 THẢO 句 CÚ 攵 PHỘC
Nghĩa
Cung kính ngoài dáng mặt không có vẻ cợt nhợt trễ nải gọi là cung [恭], trong lòng không một chút láo lếu gọi là kính [敬]. Kính biếu, mượn một vật gì đưa cho người để tỏ lòng kính của mình gọi là kính. Thận trọng.
Giải nghĩa
- Cung kính ngoài dáng mặt không có vẻ cợt nhợt trễ nải gọi là cung [恭], trong lòng không một chút láo lếu gọi là kính [敬]. Như kính trọng [敬重] coi người khác cao quý hơn mình.
- Cung kính ngoài dáng mặt không có vẻ cợt nhợt trễ nải gọi là cung [恭], trong lòng không một chút láo lếu gọi là kính [敬]. Như kính trọng [敬重] coi người khác cao quý hơn mình.
- Kính biếu, mượn một vật gì đưa cho người để tỏ lòng kính của mình gọi là kính.
- Thận trọng.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi