Kết quả tra cứu mẫu câu của 総じて
総
じていえば
私
は
バンド
と
演奏
する
方
が
性
に
合
っている
気
がする。
Nói chung mình thích diễn cùng ban nhạc hơn.
その
問題
についての
知識
が、
日本人
には
総
じて
不足
している。
Nhìn tổng thể, người Nhật vẫn còn thiếu thông tin về vấn đề đó.
意味
のある
変革
がなされるならば、
私
は
政治改革
に
総
じて
賛成
だ。
Về cơ bản, tôi ủng hộ cải cách chính trị nếu những thay đổi có ý nghĩa được thực hiện.