Kết quả tra cứu mẫu câu của 買い換え
もし
車
を
買
い
換
えるとすれば、
次
は
アメリカ
の
車
が
欲
しいです。
Nếu mua một chiếc ô tô khác thì tôi muốn cái tiếp theo này sẽ là của Mỹ.
炊飯器
の
調子
がおかしい。
修理
するより
買
い
換
えるほうがいいかな。
Nồi cơm điện của tôi có vấn đề. Tôi nghĩ mình sẽ mua cái khác thay thế hơn là sửa nó.
電子レンジ
の
調子
がおかしい。
修理
するより
買
い
換
えるほうがいいかな。
Lò vi sóng của tôi đang hoạt động. Tôi nghĩ rằng tôi muốn nhận một cái mới hơn là sửa chữa cái nàymột.
いろいろ
考
えた
上
、
社長
は
社内
のすべての
パソコン
を
買
い
換
えることにした。
Sau khi suy nghĩ nhiều, Tổng giám đốc đã quyết định đổi mua toàn bộ máy tính trong công ty.