Kết quả tra cứu mẫu câu của 通り抜け
税関
を
通
り
抜
けると、
私
は
好
きなところへどこへでも
自由
に
行
くことができた。
Sau khi thông quan, tôi có thể tự do đi bất cứ nơi nào tôi muốn.
地下街
を
通
り
抜
ける
道
が
分
からない。
Tôi không thể tìm thấy đường ra trong khu buôn bán dưới lòng đất. .
材料
(
中
)を
光
が
通
り
抜
ける
速
さ
Tốc độ xuyên qua vật chất của ánh sáng.
チケット
を
見
せずに
門
を
通
り
抜
ける
女性
を
見
た。
Tôi thấy một phụ nữ đi qua cổng mà không xuất trình vé.