Kết quả tra cứu mẫu câu của 魂胆
彼
にCDを
プレゼント
したからって
別
に
魂胆
があったわけじゃないわよ。
Tôi chẳng có ý đồ gì khi tặng anh ấy chiếc CD. .
そんなおかしなことを
言
うなんて
彼
には
何
か
魂胆
があるに
違
いない。
Khi nói ra những câu buồn cười như vậy, chắc chắn anh ta có âm mưu gì đó.