魂胆
こんたん「HỒN ĐẢM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Ý đồ; âm mưu
そんなおかしなことを
言
うなんて
彼
には
何
か
魂胆
があるに
違
いない。
Khi nói ra những câu buồn cười như vậy, chắc chắn anh ta có âm mưu gì đó.
彼
にCDを
プレゼント
したからって
別
に
魂胆
があったわけじゃないわよ。
Tôi chẳng có ý đồ gì khi tặng anh ấy chiếc CD. .

Từ đồng nghĩa của 魂胆
noun
Bảng chia động từ của 魂胆
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 魂胆する/こんたんする |
Quá khứ (た) | 魂胆した |
Phủ định (未然) | 魂胆しない |
Lịch sự (丁寧) | 魂胆します |
te (て) | 魂胆して |
Khả năng (可能) | 魂胆できる |
Thụ động (受身) | 魂胆される |
Sai khiến (使役) | 魂胆させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 魂胆すられる |
Điều kiện (条件) | 魂胆すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 魂胆しろ |
Ý chí (意向) | 魂胆しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 魂胆するな |