Kết quả tra cứu ngữ pháp của 全日空機下地島オーバーラン事故
N2
の下で/の下に
Dưới/Trong
N1
Nguyên nhân, lý do
~が故
~Vì là, do, vì...nên...
N4
全然~ない
Hoàn toàn không
N3
全く~ない
Hoàn toàn không
N3
Tiêu chuẩn
以下
Như sau, dưới đây
N2
Kỳ vọng
を契機に
Nhân dịp, nhân cơ hội, từ khi
N5
のが下手
Kém/Không giỏi (làm gì đó)
N2
Cách nói mào đầu
事と次第によって
Tùy theo diễn tiến của tình hình
N2
をきっかけに/を契機に
Nhân dịp/Nhân cơ hội