いきなり
Đột nhiên/Bất ngờ
Cấu trúc
いきなり ✙ Câu văn
Nghĩa
『いきなり』được dùng khi muốn diễn tả một sự việc nào đó bất ngờ, đột ngột xảy ra, là điều mà người nói chưa bao giờ nghĩ đến.
いきなり
男
の
人
に
道
を
聞
かれた。
Một người đàn ông đột nhiên hỏi đường tôi.
いつも
厳
しい
社長
はいきなり
笑
い
出
した。
Ông giám đốc vốn luôn nghiêm khắc đột nhiên phá lên cười.
彼女
の
元カレ
は、いきなり
結婚式
に
現
れた。
Bạn trai cũ của cô ấy bất ngờ xuất hiện trong đám cưới.
彼
は
彼女
の
手
からいきなり
ハンドバッグ
を
取
った。
Anh ta bất ngờ giật lấy chiếc túi xách từ tay cô.
いきなりあなたに
メール
を
送
ってしまい
申
し
訳
ありません。
Tôi xin lỗi vì đã đột ngột gửi email cho bạn.
今日
は
会社
に
来
るとき、
私
の
前
で
タクシー
がいきなり
止
まってびっくりした。
Hôm nay trên đường đi làm, tôi đã giật mình khi bị một chiếc taxi bất ngờ dừng ngay trước mặt.
彼女
は
後
ろからいきなり
彼
に
抱
き
付
いた。どうしても
離
れたくないと
言
っていました。
Cô bất ngờ ôm anh từ phía sau, bảo rằng dù thế nào cũng không muốn rời khỏi anh.
昨日
はうちの
近
くに
殺人事件
が
起
こった。ご
主人
はいきなり
ナイフ
で
奥
さんを
切
りつけてきた。
Một vụ giết người đã xảy ra gần nhà chúng tôi ngày hôm qua. Người chồng bất ngờ dùng dao chém người vợ.