にわたって
Suốt/Trong suốt/Khắp
Cấu trúc
N ✙ にわたって
N ✙ にわたり
N ✙ にわたるN'
N ✙ にわたり
N ✙ にわたるN'
Nghĩa
『にわたって』cho biết một hành vi/trạng thái diễn ra trong suốt một khoảng thời gian nào đó, hoặc trên khắp một khoảng không gian nào đó.
『にわたって』và 『にかけて』cùng thể hiện ý nghĩa trên, song khác nhau ở chỗ:
- 『にかけて』cho biết rõ điểm đầu và điểm cuối của phạm vi thời gian/không gian (~から~にかけて).
- 『にわたって』không nêu cụ thể điểm đầu và điểm cuối của phạm vi thời gian/không gian, thay vào đó là một từ chỉ cả khoảng thời gian/không gian ấy.
『にわたって』và 『にかけて』cùng thể hiện ý nghĩa trên, song khác nhau ở chỗ:
- 『にかけて』cho biết rõ điểm đầu và điểm cuối của phạm vi thời gian/không gian (~から~にかけて).
- 『にわたって』không nêu cụ thể điểm đầu và điểm cuối của phạm vi thời gian/không gian, thay vào đó là một từ chỉ cả khoảng thời gian/không gian ấy.
この
台風
の
影響
で、
関東地方
は
広
い
範囲
にわたって
大雨
となるでしょう。
Do ảnh hưởng của bão, khu vực Kanto sẽ có mưa lớn trên diện rộng.
我
が
社
は20
年間
にわたり、この
薬
の
研究開発
に
努
めてきた。
Công ty chúng tôi đã nghiên cứu và phát triển loại thuốc này trong suốt 20 năm qua.
祭
りは3
日間
にわたって
続
いた。
Lễ hội đã diễn ra suốt 3 ngày.
2
キロメートル
にわたって
桜
の
木
が
植
えられている。
Cây hoa anh đào được trồng cả một dọc 2km.
その
国
との400
年
にわたる
交流
について
調
べる。
Tôi sẽ tìm hiểu về sự giao lưu với đất nước đó trong suốt 400 năm.
兄
は7
時間
にわたる
大手術
を
受
けた。
Anh tôi đã trải qua một cuộc đại phẫu kéo dài suốt 7 tiếng đồng hồ.