~てこそはじめて
Nếu có ~ thì có thể được, nếu không thì khó mà
Cấu trúc
✦Vて → てこそはじめて
Nghĩa
✦ Nếu có ~ thì có thể được, nếu không thì khó mà
✦Nếu thỏa mãn điều kiện ~ thì có khả năng xảy ra đấy, nhưng nếu không có điều kiện ~ thì khó mà đạt được.
失敗
してこそはじめて、この
仕事
の
難
しさが
本当
にわかるだろう。
Nếu thất bại thì mới hiểu hết được độ khó của công việc này.
この
作業
は
全員
でしてこそはじめて
今日中
に
終
わらせることができる。
Thao tác này nếu mọi người làm thì sẽ cho hoàn thành trong hôm nay.
大人
になってこそはじめて、
酒
のうまさがわかる。
Nếu trở thành người lớn thì mới biết được độ ngon của rượu.
子供
の
親
になってこそはじめて、
自分
の
親
の
気持
ちがわかる。
Nếu trở thành bố mẹ của những đứa con thì mới hiểu hết được tình cảm của bố mẹ dành cho mình.