~べくもない
~Làm sao có thể, không thể
Cấu trúc
✦Vる + べくもない
Nghĩa
✦Có nghĩa là「…することは、とてもできない」(việc…là không thể làm được)
優勝は望むべくもない。
Không thể hi vọng vô địch được.
突然の母の死を、遠く海外にいた彼は知るべくもなかった。
Anh ấy đang ở nước ngoài xa xôi như thế, làm sao biết được việc mẹ mất đột ngột.
出来うるべくもない程度.
Mức độ không thể làm được.
Chú ý
✦Là cách nói trang trọng, có tính văn cổ, ngày nay không được sử dụng nhiều lắm.