いっそ
Thà ... cho rồi
Cấu trúc
いっそ~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "để giải quyết tình hình này dứt khoát phải thay đổi".
どうせ
授業
に
遅
れるなら、いっそ
休
んでしまおうかな。
Nếu đằng nào cũng muộn học thì thà nghỉ cho rồi.
勉強
はつまらないし、お
金
もないし、いっそ
大学
を
辞
めてしまおうかな。
Nếu việc học nhàm chán và không có tiền thì thà bỏ đại học cho rồi.
そんなに
彼女
が
好
きなら、いっそ
結婚
しちゃえば。
Nếu thích cô ấy đến thế thì thà kết hôn cho rồi.