…だって
Anh tưởng là ... à, anh nói sao ... à
Cấu trúc
~だって
Nghĩa
Diễn đạt tâm trạng ngạc nhiên hoặc ngao ngán, bằng cách lặp lại chính những điều đối phương nói. Cũng dùng để diễn tả sự khó chịu. Phát âm với ngữ điệu cao lên ở phía đuôi từ.
泥棒
だって。
違
うよ。
テレビ
からの
音
だけだ。
Chị tưởng là trộm à. Không phải đâu. Chỉ là tiếng phát ra từ tivi thôi.
韓国人
だって。
絶対
に
日本人
だ。
Anh tưởng là người Hàn sao? Chắc chắn đấy là người Nhật.
つまらなかっただって。
Cậu nói sao? Chắn lắm à?