先だって
せんだって さきだって「TIÊN」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Gần đây; vài ngày trước
彼
はせんだってまで
京都
にいた
Anh ấy ở Kyoto cho đến tận gần đây
先
だって
彼女
に
会
った
Gần đây tôi có gặp cô ấy .

先だって được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 先だって
ペンさき ペン先
ngòi bút; mũi nhọn của bút.
先達て せんだって
gần đây, mới đây
さきわたし(とりひきじょ) 先渡し(取引所)
giao theo kỳ hạn (sở giao dịch).
先を争って さきをあらそって
tranh giành
誰って だれだって
Ai cũng vậy thôi
何だって なんだって
Cái gì?
何時だって いつだって なんじだって
luôn luôn; vào bất kỳ thời gian nào
下って くだって
humble conjunction used when referring to oneself in a letter to one's superior