…とすれば
Nếu như... (Điều kiện xác định)
Cấu trúc
Nだ + とすれば
Naだ + とすれば
A + とすれば
V + とすれば
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "nếu căn cứ trên một hiện trạng hoặc sự thực như thế thì...". Phía sau thường dùng những cách nói thể hiện phán đoán của người nói.
Trong trường hợp này không đi với 「仮に/もし」.
Trong trường hợp này không đi với 「仮に/もし」.
報告
の
データ
が
間違
っているとすれば、
結論
はまったく
違
うものになるだろう。
Nếu dữ liệu của báo cáo là sai thì kết luận sẽ hoàn toàn khác.
私
たちの
戦術
が
敵
に
知
られていたとすれば、
チーム
の
誰
かが
明
かしたことになる。
Nếu chiến thuật của chúng ta bị đối thủ biết thì nghĩa là ai đó trong đội đã tiết lộ ra.