Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji げきをとばす
Hán tự
檄
- HỊCHKunyomi
げき.するふれぶみ
Onyomi
ケキ
Số nét
17
Nghĩa
Lời hịch, lời văn của các quan đòi hỏi, hiểu dụ hay trách cứ dân gọi là hịch. Có việc cần kíp thì viết vào mảnh ván cắm lông gà vào gọi là vũ hịch [羽檄] để tỏ cho biết là sự cần kíp.
Giải nghĩa
- Lời hịch, lời văn của các quan đòi hỏi, hiểu dụ hay trách cứ dân gọi là hịch.
- Lời hịch, lời văn của các quan đòi hỏi, hiểu dụ hay trách cứ dân gọi là hịch.
- Có việc cần kíp thì viết vào mảnh ván cắm lông gà vào gọi là vũ hịch [羽檄] để tỏ cho biết là sự cần kíp. Nguyễn Du [阮攸] : Vũ hịch cấp phát như phi tinh [羽檄急發如飛星] (Trở binh hành [阻兵行]) Hịch lệnh cấp tốc như sao bay.
Ví dụ