Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji おとうと
Hán tự
弟
- ĐỆ, ĐỄKunyomi
おとうと
Onyomi
テイダイデ
Số nét
7
JLPT
N4
Bộ
ノ 弔 ĐIẾU 丷
Nghĩa
Em trai. Một âm là đễ. Dễ dãi.
Giải nghĩa
- Em trai. Nguyễn Du [阮攸] : Cố hương đệ muội âm hao tuyệt [故鄉弟妹音耗絶] (Sơn cư mạn hứng [山居漫興]) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
- Em trai. Nguyễn Du [阮攸] : Cố hương đệ muội âm hao tuyệt [故鄉弟妹音耗絶] (Sơn cư mạn hứng [山居漫興]) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
- Một âm là đễ. Thuận. Cũng như chữ đễ [悌].
- Dễ dãi. Như khải đễ [豈弟] vui vẻ dễ dãi.
Mẹo
Em trai
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
おとうと
Onyomi
ダイ