Chi tiết chữ kanji たそがれに還る
Hán tự
還
- HOÀN, TOÀNKunyomi
かえ.る
Onyomi
カン
Số nét
16
JLPT
N1
Bộ
睘 ⻌
Nghĩa
Trở lại, về. Trả. Đoái. Một âm là toàn. Nhanh nhẹn. Chóng. Dị dạng của chữ [还].
Giải nghĩa
- Trở lại, về. Đã đi rồi trở lại gọi là hoàn. Như hoàn gia [還家] trở về nhà. Vương An Thạch [王安石] : Minh nguyệt hà thời chiếu ngã hoàn [明月何時照我還] (Bạc thuyền Qua Châu [泊船瓜州]) Bao giờ trăng sáng soi đường ta về ? Đào Trinh Nhất dịch thơ : Đường về nào biết bao giờ trăng soi.
- Trở lại, về. Đã đi rồi trở lại gọi là hoàn. Như hoàn gia [還家] trở về nhà. Vương An Thạch [王安石] : Minh nguyệt hà thời chiếu ngã hoàn [明月何時照我還] (Bạc thuyền Qua Châu [泊船瓜州]) Bao giờ trăng sáng soi đường ta về ? Đào Trinh Nhất dịch thơ : Đường về nào biết bao giờ trăng soi.
- Trả. Như hoàn trái [還債] trả nợ.
- Đoái.
- Một âm là toàn. Quanh, cùng nghĩa chữ toàn [旋].
- Nhanh nhẹn. Đỗ Phủ [杜甫] : Tín túc ngư nhân hoàn phiếm phiếm [信宿漁人還汎汎] (Thu hứng [秋興]) Đêm đêm người đánh cá bơi thuyền nhanh nhanh.
- Chóng.
- Dị dạng của chữ [还].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi