Chi tiết chữ kanji たたる
Hán tự
祟
- TÚY, TRÚYKunyomi
たた.るたた.り
Onyomi
スイ
Số nét
10
Bộ
出 XUẤT 示 KÌ
Nghĩa
Ma làm, ma đói làm người để vòi ăn lễ. Trang Tử [莊子] : Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kỳ quỉ bất túy, kỳ hồn bất bì [一心定而王天下, 其鬼不祟, 其魂不疲] (Thiên đạo [天道]) Tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt. $ Ta quen đọc là chữ trúy.
Giải nghĩa
- Ma làm, ma đói làm người để vòi ăn lễ. Trang Tử [莊子] : Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kỳ quỉ bất túy, kỳ hồn bất bì [一心定而王天下, 其鬼不祟, 其魂不疲] (Thiên đạo [天道]) Tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt. $ Ta quen đọc là chữ trúy.
- Ma làm, ma đói làm người để vòi ăn lễ. Trang Tử [莊子] : Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kỳ quỉ bất túy, kỳ hồn bất bì [一心定而王天下, 其鬼不祟, 其魂不疲] (Thiên đạo [天道]) Tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt. $ Ta quen đọc là chữ trúy.