Chi tiết chữ kanji つるっ禿
Hán tự
禿
- NGỐC, THỐCKunyomi
ちび.るかむろは.げるはげ
Onyomi
トク
Số nét
7
Bộ
禾 HÒA 儿 NHÂN
Nghĩa
Trụi, hói, người không có tóc gọi là ngốc. Nói rộng ra phàm cái gì có lông mà rụng trụi đều gọi là ngốc.
Giải nghĩa
- Trụi, hói, người không có tóc gọi là ngốc.
- Trụi, hói, người không có tóc gọi là ngốc.
- Nói rộng ra phàm cái gì có lông mà rụng trụi đều gọi là ngốc. Như ngốc bút [禿筆] cái bút cùn. Xem ghi chú (1). $ (1) Khang Hy tự điển [康熙字典] ghi âm thốc (tha cốc thiết [他谷切]).
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi