Chi tiết chữ kanji ぱちん留め
Hán tự
留
- LƯUKunyomi
と.めると.まるとど.めるとど.まるるうぶる
Onyomi
リュウル
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
卯 MÃO 田 ĐIỀN
Nghĩa
Lưu lại, muốn đi mà tạm ở lại gọi là lưu. Lưu giữ, giữ lại không cho đi. Đáng đi mà không đi gọi là lưu. Đình trệ. Còn lại. Lâu. Đợi dịp.
Giải nghĩa
- Lưu lại, muốn đi mà tạm ở lại gọi là lưu.
- Lưu lại, muốn đi mà tạm ở lại gọi là lưu.
- Lưu giữ, giữ lại không cho đi. Như lưu liên [留連] quyến luyến.
- Đáng đi mà không đi gọi là lưu. Như lưu nhậm [留任] lại ở làm việc quan.
- Đình trệ. Như án vô lưu độc [案無留牘] văn thư nhanh nhẹn không đọng cái nào.
- Còn lại.
- Lâu.
- Đợi dịp.
Mẹo
Tôi sẽ ở