Chi tiết chữ kanji よだれかけ
Hán tự
涎
- TIÊN, DIỆN, DUYÊNKunyomi
よだれ
Onyomi
センエン
Số nét
10
Bộ
延 DUYÊN 氵 THỦY
Nghĩa
Nước dãi. Một âm là diện. Diện diện [涎涎] bóng nhoáng.
Giải nghĩa
- Nước dãi. Người ta thấy thức ăn ngon thì thèm chảy dãi ra, cho nên ý thích cái gì cũng gọi là thùy tiên [垂涎] thèm nhỏ dãi.
- Nước dãi. Người ta thấy thức ăn ngon thì thèm chảy dãi ra, cho nên ý thích cái gì cũng gọi là thùy tiên [垂涎] thèm nhỏ dãi.
- Một âm là diện. Di diện [迆涎] loanh quanh.
- Diện diện [涎涎] bóng nhoáng. $ Ta quen đọc là duyên cả.