Chi tiết chữ kanji りょう
Hán tự
凌
- LĂNGKunyomi
しの.ぐ
Onyomi
リョウ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
冫 BĂNG 夌 LĂNG
Nghĩa
Lớp váng, nước giá tích lại từng lớp nọ lớp kia gọi là lăng.
Giải nghĩa
- Lớp váng, nước giá tích lại từng lớp nọ lớp kia gọi là lăng.
- Lớp váng, nước giá tích lại từng lớp nọ lớp kia gọi là lăng.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
しの.ぐ
Onyomi