Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji シンガポールの夜は更けて
Hán tự
更
- CANH, CÁNHKunyomi
さらさら.にふ.けるふ.かす
Onyomi
コウ
Số nét
7
JLPT
N3
Bộ
一 NHẤT 日 NHẬT 乂 NGHỆ
Nghĩa
Đổi. Canh, một đêm chia làm năm canh. Thay. Trải. Đền lại. Một âm là cánh.
Giải nghĩa
- Đổi. Như canh trương [更張] đổi cách chủ trương, canh đoan [更端] đổi đầu mối khác, v.v.
- Đổi. Như canh trương [更張] đổi cách chủ trương, canh đoan [更端] đổi đầu mối khác, v.v.
- Canh, một đêm chia làm năm canh. Nguyễn Du [阮攸] : Đàn tận tâm lực cơ nhất canh [殫盡心力幾一更] (Thái Bình mại ca giả [太平賣歌者]) Dốc hết tâm lực gần một trống canh.
- Thay. Như canh bộc [更僕] đổi người khác thay mặt mình, nói nhiều lời quá gọi là canh bộc nan sổ [更僕難數].
- Trải. Như thiếu canh bất sự [少更不事] nhỏ chẳng trải việc (ít tuổi chưa từng trải mấy).
- Đền lại.
- Một âm là cánh. Lại thêm. Như cánh thậm [更甚] thêm tệ. Nguyễn Du [阮攸] : Thành bắc sơn lưu hồng cánh hồng [城北山榴紅更紅] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Phía bắc thành, hoa sơn lựu đã đỏ, lại càng đỏ thêm.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
さら
さら.に
更に | さらに | Hơn nữa |
ふ.ける
更ける | ふける | Trở nên khuya (đêm) |
ふ.かす
更かす | ふかす | Thức (khuya) |
Onyomi