Chi tiết chữ kanji マン
Hán tự
熳
- MẠNKunyomi
みだ.りに
Onyomi
マン
Số nét
15
Nghĩa
Lạn mạn [爛熳] rực rỡ. Thiền Uyển Tập Anh [禪苑集英] : Uyển trung hoa lạn mạn, Ngạn thượng thảo ly phi [苑中花爛熳, 岸上草離披] (Viên Chiếu Thiền sư [圓照禪師]) Trong vườn hoa rực rỡ, Trên bờ cỏ tràn lan.
Giải nghĩa
- Lạn mạn [爛熳] rực rỡ. Thiền Uyển Tập Anh [禪苑集英] : Uyển trung hoa lạn mạn, Ngạn thượng thảo ly phi [苑中花爛熳, 岸上草離披] (Viên Chiếu Thiền sư [圓照禪師]) Trong vườn hoa rực rỡ, Trên bờ cỏ tràn lan.
- Lạn mạn [爛熳] rực rỡ. Thiền Uyển Tập Anh [禪苑集英] : Uyển trung hoa lạn mạn, Ngạn thượng thảo ly phi [苑中花爛熳, 岸上草離披] (Viên Chiếu Thiền sư [圓照禪師]) Trong vườn hoa rực rỡ, Trên bờ cỏ tràn lan.