Chi tiết chữ kanji 人口に膾炙する
Hán tự
膾
- QUÁI, KHOÁIKunyomi
なます
Onyomi
カイケ
Số nét
17
Nghĩa
Nem, thịt thái nhỏ. Tục đọc là khoái. Luận ngữ [論語] : Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế [食不厭精, 膾不厭細] (Hương đảng [鄉黨]) Cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng tốt.
Giải nghĩa
- Nem, thịt thái nhỏ. Tục đọc là khoái. Luận ngữ [論語] : Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế [食不厭精, 膾不厭細] (Hương đảng [鄉黨]) Cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng tốt.
- Nem, thịt thái nhỏ. Tục đọc là khoái. Luận ngữ [論語] : Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế [食不厭精, 膾不厭細] (Hương đảng [鄉黨]) Cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng tốt.