Chi tiết chữ kanji 付け狙う
Hán tự
狙
- THƯKunyomi
ねら.うねら.い
Onyomi
ソショ
Số nét
8
Bộ
且 THẢ 犭 KHUYỂN
Nghĩa
Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm.
Giải nghĩa
- Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt.
- Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt.
- Rình đánh trộm. Đỗ Phủ [杜甫] : Thận vật xuất khẩu tha nhân thư [慎勿出口他人狙] (Ai vương tôn [哀王孫]) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ねら.い
Onyomi