Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 何故かと言うと
Hán tự
故
- CỐKunyomi
ゆえふる.いもと
Onyomi
コ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
古 CỔ 攵 PHỘC
Nghĩa
Việc. Cớ, nguyên nhân. Cũ. Gốc, của mình vẫn có từ trước. Chết. Cố tình. Cho nên, tiếng dùng nối theo nghĩa câu trên.
Giải nghĩa
- Việc. Như đại cố [大故] việc lớn, đa cố [多故] lắm việc, v.v.
- Việc. Như đại cố [大故] việc lớn, đa cố [多故] lắm việc, v.v.
- Cớ, nguyên nhân. Như hữu cố [有故] có cớ, vô cố [無故] không có cớ, v.v.
- Cũ. Như cố sự [故事] việc cũ, chuyện cũ, cố nhân [故人] người quen cũ, v.v.
- Gốc, của mình vẫn có từ trước. Như cố hương [故鄉] làng của mình trước (quê cha đất tổ); cố quốc [故國] xứ sở đất nước mình trước, v.v.
- Chết. Như bệnh cố [病故] ốm chết rồi.
- Cố tình. Như cố sát [故殺] cố tình giết.
- Cho nên, tiếng dùng nối theo nghĩa câu trên.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi