何故かと言うと
なぜかというと
Vì, bởi vì, do bởi

何故かと言うと được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 何故かと言うと
何かと言うと なにかというと
on the least pretext, at the drop of a hat
何と言う なんという
(từ nghi vấn) gọi là gì (từ cảm thán) ôi, thật là
ズバッと言う ズバッと言う
Nói một cách trực tiếp
何かと なにかと
cách này hay cách khác; gì thì gì
何とか なんとか
Điều gì đó, thứ gì đó, bằng cách nào đó
何かと言えば なにかといえば
Mỗi khi có cơ hội, tôi luôn luôn hành động như vậy.
何故か なぜか
vì lí do nào đó.
と言うと というと
nếu người ta nói về..., thì chắc chắn, nếu đó là trường hợp...