Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 侮
Hán tự
侮
- VŨKunyomi
あなど.るあなず.る
Onyomi
ブ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
毎 MỖI 亻 NHÂN
Nghĩa
Khinh nhờn. Kẻ lấn áp.
Giải nghĩa
- Khinh nhờn. Như khi vũ [欺侮] lừa gạt hà hiếp. Nguyễn Du [阮攸] : Nại hà vũ quả nhi khi cô [奈何侮寡而欺孤] (Cựu Hứa đô [舊許都]) Sao lại đi lừa vợ góa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo [曹操]) ?
- Khinh nhờn. Như khi vũ [欺侮] lừa gạt hà hiếp. Nguyễn Du [阮攸] : Nại hà vũ quả nhi khi cô [奈何侮寡而欺孤] (Cựu Hứa đô [舊許都]) Sao lại đi lừa vợ góa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo [曹操]) ?
- Kẻ lấn áp. Như ngự vũ [禦侮] chống kẻ đến lấn áp mình.