Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 加納藩
Hán tự
藩
- PHIÊN, PHANOnyomi
ハン
Số nét
18
JLPT
N1
Bộ
番 PHIÊN 氵 THỦY 艹 THẢO
Nghĩa
Bờ rào. Phên che, bảo hộ. Ta quen đọc là chữ phan.
Giải nghĩa
- Bờ rào.
- Bờ rào.
- Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên [分藩], quan bố chánh là phiên ti [藩司].
- Ta quen đọc là chữ phan.
Onyomi