Chi tiết chữ kanji 北辰フーズ
Hán tự
辰
- THẦN, THÌNKunyomi
たつ
Onyomi
シンジン
Số nét
7
JLPT
N1
Bộ
二 NHỊ 𧘇 厂 HÁN
Nghĩa
Chi Thần (ta đọc là Thìn); chi thứ năm trong 12 chi. Một tiếng gọi gộp cả 12 chi. Tiếng gọi chung cả mặt trời, mặt trăng và sao. Cùng nghĩa với chữ thần [晨].
Giải nghĩa
- Chi Thần (ta đọc là Thìn); chi thứ năm trong 12 chi. Từ bảy giờ sáng cho đến chín giờ sáng gọi là giờ Thìn.
- Chi Thần (ta đọc là Thìn); chi thứ năm trong 12 chi. Từ bảy giờ sáng cho đến chín giờ sáng gọi là giờ Thìn.
- Một tiếng gọi gộp cả 12 chi. Ngày xưa lấy 12 chi ghi ngày, hết một hồi từ ngày tí cho đến ngày hợi gọi là thiếp thần [浹辰], vì thế nên ngày và giờ đều gọi là thần.
- Tiếng gọi chung cả mặt trời, mặt trăng và sao.
- Cùng nghĩa với chữ thần [晨].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi