Chi tiết chữ kanji 和歌を詠む
Hán tự
詠
- VỊNHKunyomi
よ.むうた.う
Onyomi
エイ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
永 VĨNH 言 NGÔN
Nghĩa
Ngâm vịnh, đọc văn thơ đến chỗ có âm điệu phải kéo dài giọng đọc ra gọi là vịnh.
Giải nghĩa
- Ngâm vịnh, đọc văn thơ đến chỗ có âm điệu phải kéo dài giọng đọc ra gọi là vịnh. Có khi viết là vịnh [咏].
- Ngâm vịnh, đọc văn thơ đến chỗ có âm điệu phải kéo dài giọng đọc ra gọi là vịnh. Có khi viết là vịnh [咏].
- Dị dạng của chữ 咏
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi