Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 存続
Hán tự
存
- TỒNOnyomi
ソンゾン
Số nét
6
JLPT
N3
Bộ
𠂇 丨 CỔN 子 TỬ
Nghĩa
Còn, trái lại với chữ vong [亡] mất, cho nên sinh tử cũng gọi là tồn vong [存亡]. Xét tới. Đang, còn. Để gửi. Chất để.
Giải nghĩa
- Còn, trái lại với chữ vong [亡] mất, cho nên sinh tử cũng gọi là tồn vong [存亡].
- Còn, trái lại với chữ vong [亡] mất, cho nên sinh tử cũng gọi là tồn vong [存亡].
- Xét tới. Như tồn vấn [存問] thăm hỏi, tồn tuất [存恤] xét thương.
- Đang, còn. Như thật tồn [實存] còn thực.
- Để gửi.
- Chất để. Như tồn tâm trung hậu [存心忠厚] để lòng trung hậu.
Onyomi
ソン