Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 寒寒
Hán tự
寒
- HÀNKunyomi
さむ.い
Onyomi
カン
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
⺀ 共 CỘNG 宀 MIÊN
Nghĩa
Rét, khí hậu mùa đông. Lạnh. Cùng quẫn. Thôi. Run sợ.
Giải nghĩa
- Rét, khí hậu mùa đông. Như hàn lai thử vãng [寒來暑往] rét lại nóng đi, mùa đông tất rét nên nói chữ hàn là biết ngay là nói về mùa đông.
- Rét, khí hậu mùa đông. Như hàn lai thử vãng [寒來暑往] rét lại nóng đi, mùa đông tất rét nên nói chữ hàn là biết ngay là nói về mùa đông.
- Lạnh. Như hàn thực [寒食] ăn lạnh.
- Cùng quẫn. Như nhất hàn chí thử [一寒至此] cùng quẫn đến thế ư ! Học trò nghèo gọi là hàn sĩ [寒士], ai nghèo túng mùa rét cũng không đủ áo ấm , nên nói đến chữ hàn là biết ngay là nghèo khổ túng đói vậy.
- Thôi. Như hàn minh [寒盟] tiêu hết lời thề.
- Run sợ. Như hàn tâm [寒心] ghê lòng.
Mẹo
Trong một ngày
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
さむ.い
Onyomi