Chi tiết chữ kanji 恩赦
Hán tự
赦
- XÁOnyomi
シャ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
攵 PHỘC 赤 XÍCH
Nghĩa
Tha, tha cho kẻ có tội gọi là xá. Như đại xá thiên hạ [大赦天下] cả tha cho thiên hạ. Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là đại xá thiên hạ.
Giải nghĩa
- Tha, tha cho kẻ có tội gọi là xá. Như đại xá thiên hạ [大赦天下] cả tha cho thiên hạ. Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là đại xá thiên hạ.
- Tha, tha cho kẻ có tội gọi là xá. Như đại xá thiên hạ [大赦天下] cả tha cho thiên hạ. Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là đại xá thiên hạ.