Chi tiết chữ kanji 持ち堪える
Hán tự
堪
- KHAMKunyomi
た.えるたま.るこら.えるこた.える
Onyomi
カンタン
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
甚 THẬM 土 THỔ
Nghĩa
Chịu được. Có khi dùng như chữ khả [可]. Kham nhẫn [堪忍] dịch nghĩa chữ Phạn là Sa-bà [娑婆], tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ.
Giải nghĩa
- Chịu được. Như bất kham [不堪] chẳng chịu được.
- Chịu được. Như bất kham [不堪] chẳng chịu được.
- Có khi dùng như chữ khả [可]. Như kham dĩ cáo úy [堪以告慰] khá lấy nói cho yên ủi được.
- Kham nhẫn [堪忍] dịch nghĩa chữ Phạn là Sa-bà [娑婆], tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
た.える
堪える | たえる | Chịu đựng nổi |
こら.える
堪える | こらえる | Chịu đựng |
Onyomi
カン
タン
堪能 | たんのう | Tài giỏi |