Chi tiết chữ kanji 檻
Hán tự
檻
- HẠMKunyomi
おりおばしまてすり
Onyomi
カン
Số nét
19
Bộ
木 MỘC 監 GIAM
Nghĩa
Ván lắp dưới cửa sổ hay mái hiên. Cái cũi, xe tù gọi là hạm xa [檻車].
Giải nghĩa
- Ván lắp dưới cửa sổ hay mái hiên.
- Ván lắp dưới cửa sổ hay mái hiên.
- Cái cũi, xe tù gọi là hạm xa [檻車].
Onyomi
カン
折檻 | せっかん | Trách mắng ác liệt |