Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 直腸結腸外科学
Hán tự
腸
- TRÀNG, TRƯỜNGKunyomi
はらわたわた
Onyomi
チョウ
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
昜 DƯƠNG ⺼
Nghĩa
Ruột. Đoạn tràng [斷腸] rất đau lòng.
Giải nghĩa
- Ruột. Phần nhỏ liền với dạ dầy gọi là tiểu tràng [小腸] ruột non, phần to liền với lỗ đít gọi là đại tràng [大腸] ruột già. Còn đọc là trường.
- Ruột. Phần nhỏ liền với dạ dầy gọi là tiểu tràng [小腸] ruột non, phần to liền với lỗ đít gọi là đại tràng [大腸] ruột già. Còn đọc là trường.
- Đoạn tràng [斷腸] rất đau lòng. Lý Bạch [李白] : Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn trường [一枝紅艷露凝香,雲雨巫山枉斷腸] Nàng (Dương Quí Phi [楊貴妃]) Như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (Khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.