Chi tiết chữ kanji 示しがつかない
Hán tự
示
- KÌ, THỊKunyomi
しめ.す
Onyomi
ジシ
Số nét
5
JLPT
N3
Bộ
二 NHỊ 小 TIỂU
Nghĩa
Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì [祇]. Một âm là thị.
Giải nghĩa
- Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì [祇].
- Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì [祇].
- Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là [礻]. Tô Thức [蘇軾] : Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã [古者有喜則以名物, 示不忘也] (Hỉ vủ đình kí [喜雨亭記]) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
しめ.す
Onyomi
ジ