Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 突き通る
Hán tự
突
- ĐỘTKunyomi
つ.く
Onyomi
トツカ
Số nét
8
JLPT
N3
Bộ
穴 HUYỆT 大 ĐẠI
Nghĩa
Chợt, thốt nhiên. Xúc phạm đến. Ống khói. Đào.
Giải nghĩa
- Chợt, thốt nhiên. Thốt nhiên mà đến gọi là đột như kỳ lai [突如其來] (Dịch Kinh [易經], quẻ Li).
- Chợt, thốt nhiên. Thốt nhiên mà đến gọi là đột như kỳ lai [突如其來] (Dịch Kinh [易經], quẻ Li).
- Xúc phạm đến. Như xung đột [衝突] chống cự nhau, đường đột [唐突] xúc phạm vô lối, v.v.
- Ống khói. Như khúc đột tỉ tân [曲突徙薪] dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.
- Đào.