Chi tiết chữ kanji 窒化バナジウム(III)
Hán tự
窒
- TRẤTOnyomi
チツ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
至 CHÍ 穴 HUYỆT
Nghĩa
Lấp, bức tức. Chất đạm khí lấy ở hóa học ra là trất tố [窒素]. Mắc mứu.
Giải nghĩa
- Lấp, bức tức. Thở hút không được thông gọi là trất tức [窒息].
- Lấp, bức tức. Thở hút không được thông gọi là trất tức [窒息].
- Chất đạm khí lấy ở hóa học ra là trất tố [窒素].
- Mắc mứu. Như trất ngại nan hành [窒礙難行] mắc mứu khó đi. Cao Bá Quát [高伯适] : Thuyết lí tắc biện nhi bất trất [説理則辦而不窒] (Hoa Tiên hậu tự [花箋記後序]) Nói về lý thì rành mạch mà không bế tắc.
Ví dụ