Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 粗糖
Hán tự
粗
- THÔKunyomi
あら.いあら-
Onyomi
ソ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
且 THẢ 米 MỄ
Nghĩa
Vầng to. Thô, không được nhẵn nhụi tinh tế. Thô suất, thô thiển, sơ suất, quê kệch.
Giải nghĩa
- Vầng to. Như thô tế [粗細] vầng to nhỏ, dùng để nói về chu vi to hay nhỏ.
- Vầng to. Như thô tế [粗細] vầng to nhỏ, dùng để nói về chu vi to hay nhỏ.
- Thô, không được nhẵn nhụi tinh tế. Nguyễn Du [阮攸 ] : Thái Bình cổ sư thô bố y [太平瞽師粗布衣] (Thái Bình mại ca giả [太平賣歌者]) Ở phủ Thái Bình có ông lão mù mặc áo vải thô.
- Thô suất, thô thiển, sơ suất, quê kệch.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
あら.い
Onyomi