Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 舌がむずむずする
Hán tự
舌
- THIỆTKunyomi
した
Onyomi
ゼツ
Số nét
6
JLPT
N1
Bộ
千 THIÊN 口 KHẨU
Nghĩa
Lưỡi. Lưỡi dùng để nói, nên người nào nói nhiều gọi là nhiêu thiệt [饒舌], người diễn dịch sách gọi là thiệt nhân [舌人].
Giải nghĩa
- Lưỡi.
- Lưỡi.
- Lưỡi dùng để nói, nên người nào nói nhiều gọi là nhiêu thiệt [饒舌], người diễn dịch sách gọi là thiệt nhân [舌人].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
した
Onyomi