Chi tiết chữ kanji 行縢山
Hán tự
縢
- ĐẰNGKunyomi
かが.るかなから.げるむかばき
Onyomi
トウ
Số nét
16
Nghĩa
Ghim lại, niêm phong lại. Bó buộc, quấn xà cạp.
Giải nghĩa
- Ghim lại, niêm phong lại. Kim đằng [金縢] một thiên trong Kinh Thư [書經], vua Vũ Vương [武王] ốm, ông Chu Công [周公] viết các lời vua Vũ dặn lại cho vào trong hòm, lấy vàng gắn lại, không cho ai biết nên gọi là kim đằng.
- Ghim lại, niêm phong lại. Kim đằng [金縢] một thiên trong Kinh Thư [書經], vua Vũ Vương [武王] ốm, ông Chu Công [周公] viết các lời vua Vũ dặn lại cho vào trong hòm, lấy vàng gắn lại, không cho ai biết nên gọi là kim đằng.
- Bó buộc, quấn xà cạp.